阮朝(越南語:Nhà Nguyễn/家阮)是越南歷史上最後的朝代,1802年至1839年使用國號越南(越南語:Việt Nam/越南,1804年廢除原大越國號),1839年,明命帝阮福晈改國號為大南(越南語:Đại Nam/大南)。其割據廣南的時期為1558年至1777年,統一越南後的時期為1802年至1945年。其前身為鄭阮紛爭時的阮氏廣南國。1802年滅西山朝正式建國統一越南。至1945年末代皇帝保大帝退位,王朝正式結束。
阮朝的歷史可被分為兩段時期,獨立時期與殖民時期。獨立時期(1802年-1858年,共56年),阮朝對越南有著絕對的統治權,但是法國在印度支那的勢力逐漸崛起,威脅到了阮朝的統治,在獨立時期末,阮朝被劃分為三個部分,即交趾支那(南圻)、東京(北圻)和安南(中圻),其中交趾成為法國殖民地、安南和東京則成為法國的保護國,阮朝朝廷的權力隨之減弱。殖民時期(1858年-1945年,共87年),法國殖民勢力逐漸取得越南的統治權,阮朝朝廷名存實亡,取而代之的是法屬印度支那政府。此間越南經歷了兩次世界大戰,其中在第二次世界大戰時,越南一度被日本占領。
至少從阮氏第三代阮福源開始,阮朝皇帝便不再姓阮,根據阮朝國史《大南實錄》前編卷二《熙宗孝文皇帝實錄》的記載:“始稱國姓,為阮福氏”,為廣南阮主第三代領袖阮福源時期。因此嚴格來說,阮朝的國姓是複姓阮福。阮氏淵源乃東晉汝南人阮敷為交州刺史時形成。
基本介紹
國號
定名
文獻
歷史
王朝前身
立國稱帝
王朝前期
法國入侵
法屬時期
親日時期
滅亡
國旗
龍旌旗
大南旗
黃底三線旗
龍旌帝旗
外交
文化
帝王世系
廣南阮主
廣南阮主(公元1558年-公元1777年) | ||||
諡號 | 姓名 | 在位 | ||
肇祖 Triệu Tổ | 貽謀垂裕欽恭惠哲顯祐宏休濟世啟運仁聖靖皇帝 Di Mưu Thùy Du Khâm Cung Huệ Triết Hiển Hựu Hoành Hưu Tế Thế Khải Vận Nhân Thánh Tĩnh Hoàng Đế | 阮淦 Nguyễn Kim | (追封) | 長原陵 Trường nguyên Lăng |
太祖 Thái Tổ | 肇基垂統欽明恭懿謹義達理顯應昭祐耀靈嘉裕皇帝 Triệu Cơ Thùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Gia Dụ Hoàng Đế | 阮潢 Nguyễn Hoàng | 公元1558年-公元1613年 | 長基陵 Trường cơ Lăng |
熙宗 Huy Tông | 顯謨光烈溫恭明睿翼善綏猷孝文皇帝 Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế | 阮福源 Nguyễn Phúc Nguyên | 公元1613年-公元1635年 | 長衍陵 Trường diễn Lăng |
神宗 Thần Tông | 承基纘統剛明雄毅威斷英武孝昭皇帝 Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế | 阮福瀾 Nguyễn Phúc Lan | 公元1635年-公元1648年 | 長延陵 Trường duyên Lăng |
太宗 Thái Tông | 宣威建武英明莊正聖德神功孝哲皇帝 Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế | 阮福瀕 Nguyễn Phúc Tần | 公元1648年-公元1687年 | 長興陵 Trường Hưng Lăng |
英宗 Anh Tông | 紹休纂業寬洪博厚溫惠慈祥孝義皇帝 Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế | 阮福溱(阮福溙) Nguyễn Phúc Trăn(Nguyễn Phúc Thái) | 公元1687年-公元1691年 | 長茂陵 Trường mậu Lăng |
顯宗 Hiển Tông | 英謨雄略聖文宣達寬裕仁恕孝明皇帝 Anh Mô Hùng Lược thánh Văn Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế | 阮福淍 Nguyễn Phúc Chu | 公元1691年-公元1725年 | 長清陵 Trường thanh Lăng |
肅宗 Túc Tông | 宣光紹烈浚哲靜淵經文緯武孝寧皇帝 Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế | 阮福澍 Nguyễn Phúc Thụ | 公元1725年-公元1738年 | 長豐陵 Trường Phong Lăng |
世宗 Thế Tông | 乾剛威斷神毅聖猷仁慈睿智孝武皇帝 Kiền Cương Uy Đoán thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế | 阮福闊 Nguyễn Phúc Khoát | 公元1738年-公元1765年 | 長泰陵 Trường thái Lăng |
睿宗 Duệ Tông | 聰明寬厚英敏惠和孝定皇帝 Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế | 阮福淳 Nguyễn Phúc Thuần | 公元1738年-公元1775年 | 長紹陵 Trường Thiệu Lăng |
- | 睿節溫良英銳明達宣王 Duệ Tiềt Ôn Lương Anh Duệ Minh Đạt Tuyên Vương | 阮福皓 Nguyễn Phúc Hạo | (追封) | 隆胡 Long Hồ |
- | 恭愍英斷玄默緯文穆王 Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương | 阮福暘 Nguyễn Phúc Dương | 公元1775年-公元1777年 | - |
阮朝時期
阮朝皇帝(公元1802年-公元1945年) | |||||
諡號 | 姓名 | 在世 | 年號 | ||
興祖 Hưng Tổ | 仁明謹厚寬裕溫和孝康皇帝 Nhân Minh Cẩn Hậu Khoan Dụ Ôn Hòa Hiếu Khang Hoàng Đế | 阮福㫻 Nguyễn Phúc Côn | - | - | 基聖陵 cơ Thánh Lăng |
世祖 Thế Tổ | 開天弘道立紀垂統神文聖武俊德隆功至仁大孝高皇帝 Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế | 阮福映(阮映、阮福映、阮福種) Nguyễn Phúc Ánh | 公元1762年-公元1820年 | 嘉隆 Gia Long 公元1802年-公元1820年 | 千壽陵 Thiên Thọ Lăng |
聖祖 Thánh Tổ | 體天昌運至孝淳德文武明斷創述大成厚宅豐功仁皇帝 Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế | 阮福晈(阮福膽) Nguyễn Phúc Kiểu(Nguyễn Phước Đảm) | 公元1791年-公元1840年 | 孝陵 Hiếu Lăng | |
憲祖 Hiến Tổ | 紹天隆運至善淳孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝 Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chượng Hoàng Đế | 阮福暶(阮福綿宗) Nguyễn Phúc Tuyền(Nguyễn Phúc Miên Tông) | 公元1807年-公元1847年 | 昌陵 Xương Lăng | |
翼宗 Dực Tông | 世天亨運至誠達孝體健敦仁謙恭明略睿文英皇帝 Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế | 阮福時(阮福洪任) Nguyễn Phúc Thì(Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) | 公元1829年-公元1883年 | 謙陵 Khiêm Lăng | |
恭宗 Công Tông | 惠皇帝 Huệ Hoàng Đế | 阮福膺禛 Nguyễn Phúc Ưng Chân | 公元1852年-公元1883年 | (育德)公元1883年 | 安陵 An Lăng |
- | 文郎郡王 Văn Lãng Quận Vương | 阮福升(阮福洪佚) Nguyễn Phúc Thăng(Nguyễn Phúc Hồng Dật) | 公元1846年-公元1883年 | 陽春下鄉 Dương Xuân Hạ Hương | |
簡宗 Giản Tông | 紹德志孝淵睿毅皇帝 Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế | 阮福昊(阮福膺登、阮福膺祜) Nguyễn Phúc Hạo(Nguyễn Phúc Ưng Đăng、Nguyễn Phúc Ưng Hỗ) | 公元1869年-公元1884年 | 陪陵 Bồi Lăng | |
憲宗 Hiến Tông | 忠皇帝 Trung Hoàng Đế | 阮福明(阮福膺(豆歷)) Nguyễn Phúc Minh(Nguyễn Phúc Ưng Lịch) | 公元1871年-公元1943年 | 嘉隆別墅 biệt thự Gia Long | |
景宗 Cảnh Tông | 弘烈統哲敏惠純皇帝 Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế | 阮福昪(阮福膺祺) Nguyễn Phúc Biện(Nguyễn Phúc Ưng Kỷ) | 公元1864年-公元1889年 | 思陵 Tư Lăng | |
- | 懷澤公 Hoài Trạch Công | 阮福昭(阮福寶嶙) Nguyễn Phúc Chiêu(Nguyễn Phúc Bửu Lân) | 公元1879年-公元1954年 | 安陵 An Lăng | |
- | 繼皇帝 | 阮福晃(阮福永珊) Nguyễn Phúc Hoảng(Nguyễn Phúc Vĩnh San) | 公元1900年-公元1945年 | 沖坤陵園 | |
弘宗 Hoằng Tông | 嗣代嘉運聖明神智仁孝誠敬貽謨承烈宣皇帝 Tự Đại Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên Hoàng Đế | 阮福昶(阮福晙、阮福寶嶹) Nguyễn Phúc Tuấn(Nguyễn Phúc Bửu Đảo) | 公元1885年-公元1925年 | 應陵 Ứng Lăng | |
- | 末帝 | 阮福晪(阮福永瑞) Nguyễn Phúc Thiển(Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy) | 公元1913年-公元1997年 | - |